12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
TÔN THẤT BÌNH Giới thiệu các dị bản vè thất thủ kinh đô
/ Tôn Thất Bình s.t., giới thiệu
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 558tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Tóm tắt: Nghiên cứu giá trị nội dung và nghệ thuật các dị bản của vè Thất thủ kinh đô và vai trò ghi lại một thời kỳ lịch sử của bài vè. Giới thiệu các dị bản của vè Thất thủ kinh đô ISBN: 9786047000692
1. Vè. 2. Văn học dân gian. 3. {Việt Nam} 4. [Dị bản] 5. |Dị bản|
398.809597 GI462T 2010
|
ĐKCB:
LT.000404
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LT.000455
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
TÔN THẤT BÌNH Tuồng dân gian Thừa Thiên Huế
/ Tôn Thất Bình s.t., giới thiệu
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011
.- 736tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 197-198 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về nghệ thuật tuồng dân gian ở Thừa Thiên - Huế và một số vở kịch cổ điển như: Nghêu sò ốc hến, Trương Ngáo, Bình hoài truyện, Trương Đồ Nhục... ISBN: 9786046204909
1. Văn hoá dân gian. 2. Tuồng. 3. {Thừa Thiên-Huế}
398.20959749 T518D 2011
|
ĐKCB:
PM.013579
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
TÔN THẤT BÌNH Lễ hội dân gian ở Thừa Thiên Huế
/ Tôn Thất Bình
.- H. : Dân trí , 2010
.- 265tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 259-261 Tóm tắt: Tìm hiểu, nghiên cứu lễ hội dân gian hiện nay ở Thừa Thiên Huế và giới thiệu những lễ hội dân gian tiêu biểu như: lễ hội tưởng niệm các vị khai canh, khai khấn, thành hoàng làng, lễ hội cầu ngư, lễ hội các tổ sư ngành nghề, cầu an theo mùa, lễ hội tín ngưỡng, tôn giáo và lễ hội tưởng nhớ các danh nhân, anh hùng lịch sử ISBN: 9786049170867
1. Văn hoá dân gian. 2. Lễ hội cổ truyền. 3. {Thừa Thiên Huế}
394.26959749 L250H 2010
|
ĐKCB:
PM.013464
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
TÔN THẤT BÌNH Huế lễ hội dân gian
: Tác phẩm được giải thưởng của Hội văn nghệ dân gian Việt Nam năm 1996
/ Tôn Thất Bình
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003
.- 251tr ; 19cm
Thư mục: tr. 246-248 Tóm tắt: Giới thiệu lễ hội dân gian hiện nay ở Thừa Thiên Huế đặc biệt là những lễ hội tiêu biểu như: lễ hội tưởng niệm các vị khai canh, khai khẩn, thành hoàng làng, tổ sư ngành nghề, cầu an, tôn giáo, tín ngưỡng và lễ hội tưởng nhớ các danh nhân anh hùng lịch sử / 25000đ
1. [Văn hoá dân gian] 2. |Văn hoá dân gian| 3. |Lễ hội| 4. Việt Nam| 5. Thừa Thiên Huế| 6. Lịch sử|
394.20959749 H507L 2003
|
ĐKCB:
PM.012849
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.012850
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
TÔN THẤT BÌNH Huế lễ hội dân gian
: Tác phẩm được giải thưởng của Hội văn nghệ dân gian Việt Nam năm 1996
/ Tôn Thất Bình
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003
.- 251tr ; 19cm
Thư mục: tr. 246-248 Tóm tắt: Giới thiệu lễ hội dân gian hiện nay ở Thừa Thiên Huế đặc biệt là những lễ hội tiêu biểu như: lễ hội tưởng niệm các vị khai canh, khai khẩn, thành hoàng làng, tổ sư ngành nghề, cầu an, tôn giáo, tín ngưỡng và lễ hội tưởng nhớ các danh nhân anh hùng lịch sử / 17000đ
1. [Văn hoá dân gian] 2. |Văn hoá dân gian| 3. |Lễ hội| 4. Việt Nam| 5. Thừa Thiên Huế| 6. Lịch sử|
394.26959749 H507H 1998
|
ĐKCB:
PM.012856
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
TÔN THẤT BÌNH Dân ca Bình Trị Thiên
: Giải thưởng Hội văn nghệ dân gian Việt Nam 1994
/ Tôn Thất Bình
.- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1997
.- 170tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Vài nét về Bình Trị Thiên vùng đất và con người. Tổng quan về dân ca Bình Trị Thiên, về sự hình thành và quá trình biến đổi. Sinh hoạt và tính chất các thể loại dân ca Bình Trị Thiên. Giá trị văn học dân ca, nghệ thuật diễn xướng và vị trí của dân ca Bình Trị Thiên trong dân ca Việt Nam / 14.000đ
1. [Bình Trị thiên] 2. |Bình Trị thiên| 3. |Dân ca|
I. Tôn Thất Bình.
782.42162 D121C 1997
|
ĐKCB:
PM.010243
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
TÔN THẤT BÌNH Đời sống trong Tử Cấm Thành
/ Tôn Thất Bình
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006
.- 148tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu đời sống vật chất và tinh thần của vua và những người sống trong Tử Cấm Thành gần gũi vua như vương phi, cung nữ, thị tỳ, thái giám, nữ quan... với các sinh hoạt thường ngày, yến tiệc, nghi lễ về tiết đại khánh, thường triều, lễ tấn phong, đăng quang, cưới hỏi, tang ma... / 72000đ
1. Nhà Nguyễn. 2. Cung đình. 3. Đời sống. 4. Lịch sử. 5. {Việt Nam}
959.7029 Đ462S 2006
|
ĐKCB:
PM.000549
(Sẵn sàng)
|
| |
|